KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 9, NĂM HỌC 2019 - 2020
MẪU GIÁO BÉ 3-4 TUỔI, LỚP C6
TRƯỜNG MẦM NON CHU VĂN AN
TÊN GIÁO VIÊN:
Thời gian/hoạt động | Tuần 1 | Tuần 2 | Tuần 3 | Tuần 4 | Tuần 5 | Mục tiêu đánh giá | |
Đón trẻ, thể dục sáng | Hoạt động khác: - Thể dục sáng9 (MT1) Khởi động: Trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu chân theo nhạc - Trọng động: - Hô hấp: Thổi nơ. - Tay: Ra trước- lên cao. - Bụng: Nghiêng người sang 2 bên - Chân: Ngồi khuỵu gối. - Bật: Chụm tách chân - Hồi tĩnh: Tập các động tác hồi tĩnh nhẹ nhàng * Cô đón trẻ: + Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ nếu cần + Quan sát, nhắc nhở trẻ chào hỏi bố mẹ, cô giáo ; hướng dẫn trẻ các kỹ năng lấy cất đồ dùng đúng nơi qui định, tập cởi dép. + Cho trẻ chơi đồ chơi theo ý thích + Trò chuyện với trẻ về tên trường, lớp, cô giáo, bạn, đồ dùng đồ chơi trong lớp (MT40) | MT1, MT10, MT21, MT37, MT40, MT44, MT45, MT60, MT69, MT75 | |||||
Trò chuyện | * Trò chuyện với trẻ về trường Mn Chu Văn An, lớp học của bé (Tên trường lớp, tên các cô, đồ dùng, đồ chơi ở sân trường, trong lớp...) * Trò chuyện về một số nội quy trong giờ học, giờ chơi * Trao đổi về việc thực hiện nội qui của lớp. (MT69) * Trò chuyện với trẻ về ngày nghỉ, những việc trẻ được làm và yêu thích nhất trong ngày nghỉ * Trò chuyện về cơ thể trẻ ( đặc điểm , cấu tạo , chức năng ...)cách làm thế nào để có cơ thể khỏe mạnh ( tập thể dục , ăn uống đủ chất dinh dưỡng , vệ sinh thân thể sạch sẽ...) * Trò chuyện với trẻ về ý nghĩa của ngày Phụ nữ Việt nam 20/10 * Trò chuyện, gợi mở để bé giới thiệu về bản thân (tên, tuổi, giới tính, hình dáng, khuôn mặt, sở thích); giáo dục giới tính: bạn trai hay bạn gái đều đáng quí như nhau, mỗi bạn đều có những vùng riêng tư trên cơ thể cần được bảo vệ | ||||||
Hoạt động học | T2 | Vận động -VĐCB: Đi kiễng gót - TC : Vận động cùng sư tử | Vận động -VĐCB: Bật tại chỗ -TC: Vo giấy làm quả bóng | Vận động -VĐCB: Bật tiến về phía trước - TC: Kéo cưa lừa xẻ | VẬN ĐỘNG - VĐCB: Đi theo đường dích dắc - TC: Cắp cua bỏ giỏ | ||
T3 | Nghỉ lễ 2/9 Hướng dẫn trẻ một số nội qui góc chơi. | Khám phá: Khám phá bánh dẻo9 (MT21) | Khám phá: - Bé và bạn9 (MT37) Hoạt động học: Bé và bạn (MT60) | Khám phá Đôi dép và chiếc ba lô | LQVT Phía trên, phía dưới của bản thân trẻ | ||
T4 | Tạo Hình Làm quen nề nếp giờ học tạo hình | Tạo hình Tô màu đèn ông sao | Tạo hình Tô màu trang phục bạn trai bạn gái | Tạo hình Tô màu gấu bông | Tạo hình Tô màu bạn gái (Đề tài) | ||
T5 | Bé dự lễ khai giảng năm học mới | Âm nhạc -NDC : Dạy hát “Rước đèn” -NDKH: Nghe “Rước đèn dưới trăng” - TCVĐ: Vận động cùng sư tử. | Âm nhạc - Dạy hát: “Cháu đi mẫu giáo” - Nghe hát: “Ngày đầu tiên đi học” | Âm nhạc - NDC: Dạy hát “Vui đến trường” - Nghe hát : Cô giáo -TC : Tai ai tinh | Âm nhạc - NDC : - NDKH : Cái mũi Dạy hát: Nghe hát: thật đáng chê - TC : Ai nhanh nhất | ||
T6 | Văn học Thơ: Sáo học nói | Văn học Thơ: bé vui trung thu | Văn học Thơ: Cô giáo của con | Văn học Truyện: Đôi bạn tốt | Văn học Truyện Câu chuyện của tay trái và tay phải (Đa số trẻ chưa biết) | ||
Hoạt động ngoài trời | - Trò chuyện về cách bảo vệ, giữ gìn cho sân trường sạch đẹp. - Hướng dẫn kỹ năng chơi đồ. - Tham dự lễ khai giảng năm học mới. - Hướng dẫn trẻ chơi góc chơi kỹ năng sống. - Trò chuyện về thời tiết trong ngày. | - Giới thiệu khu không gian sáng tạo ngoài trời - Hướng dẫn trẻ chơi góc chơi kỹ năng sống. - Hướng dẫn trẻ kỹ năng chơi với cát và nước. - Thí nghiệm vật chìm vật nổi. - Hướng dẫn trò chơi rồng rắn lên mây. | - Quan sát cây sấu. - Thu hoạch lá rụng đã phơi đầu tuần. - Nhặt lá rụng phơi khô làm nguyên liệu chơi. - Quan sát cổng trường. - Nhặt lá làm nghé ọ | - Thí nghiệm âm thanh của viên sỏi khi lắc trong hộp nhựa/sắt… - Dạo chơi thăm quan các phòng lớp trong trường MN. - Đi dạo và quan sát bầu trời, cây. -Trò chuyện về thời tiết trong ngày. - Quan sát một số chậu hoa trong sân trường. | - Khám phá các đồ chơi khu không gian sáng tạo - Dạo chơi trong sân trường - Thí nghiệm với âm thanh của viên sỏi lắc trong các chất liệu hộp khác nhau - Quan sát bầu trời - Chơi tại khu không gian sáng tạo | ||
Hoạt động chơi góc | * Góc trọng tâm: Hát múa các bài hát về trường mầm non và chơi với các dụng cụ âm nhạc (T1). (MT75) Giới thiệu đồ chơi, hướng dẫn trẻ kỹ năng chơi ở góc bác sĩ (T2) Xây trường mầm non (T3). Giới thiệu góc sách truyện ( T4). - Góc phân vai: Gia đình đi mua sắm đồ đồ dùng chuẩn bị năm học mới; Cô giáo, bác cấp dưỡng đưa học sinh đi chơi, khám sức khỏe đầu năm học, nấu ăn phục vụ học sinh: Bán hàng đồ chơi trung thu, sách vở quần áo… (MT45) - Góc thiên nhiên: cùng cô lau lá cây, tưới cây - Góc học tập: chơi ghép hình, thả hình, chơi bảng chun, thí nghiệm hoa giấy nở trong nước, đóng mở nắp hộp, xúc hạt bằng thìa to/nhỏ - Góc sách truyện: Tập cầm, mở sách đúng chiều; xem sách truyện, tranh ảnh về trường mầm non - Góc nghệ thuật: Tô màu đồ dùng, đồ chơi trong lớp, chơi với đất nặn…. Hát các bài hát về trường mầm non , làm quen với một số nhạc cụ âm nhạc như đàn, trống, kèn. * Góc trọng tâm: Trang trí khuôn mặt với nhiều trạng thái cảm xúc khác nhau từ đĩa giấy (T1) Xây khu chung cư (T2) Làm hoa, làm bưu thiếp, gói quà tặng bà, mẹ cô giáo, chị và các bạn gái nhân dịp 20/10 (T3) Đi mua hàng, gói nem, gói bánh, kẹo (T4) Hát múa các bài hát về các bộ phận trên cơ thể và chơi với các dụng cụ âm nhạc (T5). - Góc phân vai: Gia đình đi mua sắm đồ dùng, thực phẩm cho các thành viên trong gia đình , nấu các món ăn giàu dinh dưỡng cho cả nhà, đưa các con đi khám bệnh định kỳ ...; Bán hàng bán quần áo, đồ dùng cá nhân, các loại thực phẩm … - Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây, nhỏ cỏ, nhặt lá vàng - Góc thưc hành cuộc sống :học cách buộc dây giày, tập mở khóa, kéo khóa, đóng mở nắp hộp - Góc sách truyện: Tập cầm, mở sách đúng chiều; xem sách truyện, tranh ảnh về bản thân trẻ , - Góc nghệ thuật: Tô màu đồ dùng, đồ chơi cho bạn trai - bạn gái , các món ăn ,chơi với đất nặn…. Hát các bài hát đã học , nghe các bài hát về mẹ , sử dụng một số nhạc cụ âm nhạc như đàn, trống, kèn. Thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình... (MT27) | ||||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh | Hướng dẫn trẻ rửa tay rửa tay, rửa mặt đúng cách, đi vệ sinh đúng nơi qui định. - Thực hiện thói quen văn minh trong khi ăn uống. - Nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. (MT10) - Nói được điều bé thích, không thích (MT61) - Biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận (MT65) - Thực hiện thói quen văn minh trong khi ăn uống. Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách (MT12) - Nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. - Lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại (MT46) Nói rõ các tiếng (MT47) | ||||||
Chơi, hoạt động theo ý thích (chiều) | - Trời nắng trời mưa - Cáo và thỏ - Lộn cầu vồng - Gieo hạt - Nhẩy qua suối nhỏ | - Bánh xe quay - Chó sói xấu tính - Trời nắng trời mưa - Bóng tròn to - Dung dăng dung dẻ. | - Chìm nổi - Dung dăng dung dẻ - Lộn cầu vồng - Cáo và thỏ - Gieo hạt | - Bắt bướm - Chuyền bóng - Ô tô và chim sẻ. - Trời nắng - trời mưa - Bóng tròn to (MT44) | - Bóng tròn to - Bịt mắt bắt dê - Cò bắt ếch - Nhảy lò cò - cắp cua bỏ giỏ | ||
Chủ đề - Sự kiện | Rèn nề nếp | Bé vui trung thu | Bé đi mẫu giáo | Đồ dùng đồ chơi trong lớp bé | Bé Yêu | ||
Đánh giá KQ thực hiện |
|