KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2019 - 2020
NHÀ TRẺ 24-36 THÁNG
TRƯỜNG MẦM NON CHU VĂN AN
Tên mục tiêu | Mục tiêu giáo dục | Nội dung – Hoạt động giáo dục |
I. Giáo dục phát triển thể chất | ||
a) Phát triển vận động | ||
1. Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp | ||
MT1 | Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng/bụng và chân. | Hoạt động khác: * Thể dục sáng, Bài tập PTC 10 - Ồ sao bé không lắc 10 - Tay em 10 - Hô hấp: Hít vào, thở ra, gà gáy, thổi nơ - Tay: 2 tay đưa lên cao- hạ xuống. - Bụng, lườn: Nghiêng người sang bên phải, bên trái - Chân: Ngồi xuống- đứng lên. - Đoàn tàu nhỏ xíu. 9 - Nào chúng ta cùng tập thể dục.9 |
2. Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu | ||
MT2 | Giữ được thăng bằng trong vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh - chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay. | Hoạt động học: - Đi trong đường hẹp 9 - Đi trong đường hẹp có mang vật trên tay10 - Đi kết hợp với chạy theo hướng thẳng 10 - Đi theo đường ngoằn ngoèo 11 - Đi bước qua vật cản 1 - Bật xa bằng 2 chân 1 - Nhảy bật qua chướng ngại vật kết hợp đi trong đường hẹp 5 - Chạy bằng mũi bàn chân 3 - Đi bằng mũi bàn chân có bê vật trên tay 1 - Nhảy bật qua chướng ngại vật 4 - Bật qua các vòng 2 - Nhảy bật tại chỗ chạm vật treo trên đầu 5 - Tung bắt bóng bằng 2 tay 12 - Tung bắt bóng cùng cô 1 - Ném trúng đích ngang 4 - Bò trong đường hẹp 9 - Bò trong đường hẹp có mang vật trên lưng 10 - Bò bằng bàn tay bàn chân theo đường hẹp - Bò chui qua cổng 11 - Bò theo đường zic zac 12 - Bò chui qua cổng có mang vật trên lưng12 - Bò bằng bàn tay bàn chân 12 - Trườn chui qua dây3 - Ném xa bằng 1 tay 1 - Ném bóng qua dây 2 - * HĐK - TCVĐ 9 + Kéo cưa lừa xẻ + Lộn cầu vồng + Cắp cua + Nu na nu nống + Ồ sao bé không lắc + Bé thể dục sáng - TCVĐ 10 +Bóng tròn to + Nhảy thỏ + Con bọ dừa + Dung dăng dung dẻ + Ô tô và chim sẻ + Con rùa - TCVĐ 11 + Kéo cưa lừa xẻ + Nu na nu nống + Nhay thỏ + Đuổi bắt cô + Bóng tròn to + Cáo và thỏ + Kiến về tổ -TCVĐ 12 + Bong bóng xà phòng + Nu na nu nống +Trời nắng trời mưa + Dung dăng dung dẻ + Con bọ dừa + Kiến về tổ + Gà trong vườn rau -TCVĐ 1 +Dung dăng dung dẻ + Dung dăng dung dẻ + Đuổi bắt cô + Kéo cưa lừa xẻ + Gà trong vườn rau + Bắt bướm + Ô tô về bến -TCVĐ 2 + Lộn cầu vồng + Trời nắng trời mưa + Dung dăng dung dẻ + Cắp hạt bỏ giỏ + Ô tô về bến + Cây cao cỏ thấp + Đuổi theo bắt lấy thỏ -TCVĐ 3 + Nu na nu nống + Nhảy thỏ + Lộn cầu vồng + Cắp cua + Qua suối hái hoa + Chuồn chuồn bay + Ai bắt chước giỏi nhất -TCVĐ 4 + Kéo cưa lừa xẻ + Bóng tròn to + Nhảy thỏ + Nu na nu nống + Con rùa + Đua xe đạp + Trời nắng trời mưa + Chim bay về tổ -TCVĐ 5 + Lộn cầu vồng + Gieo hạt + Cắp cua + Kiến về tổ + Gà trong vườn rau + Bắt bướm + Ô tô về bến + Cây cao cỏ thấp |
MT3 | Thực hiện phối hợp vận động tay - mắt: tung - bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m; ném vào đích xa 1-1,2m. | |
MT4 | Phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng. | |
MT5 | Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng: ném xa lên phía trước bằng một tay (tối thiểu 1,5m). | |
3. Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay | ||
MT6 | Vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay - thực hiện “múa khéo”. | Hoạt động khác: + Đóng cọc bàn gỗ 10 + Nhón nhặt đồ vật 10 + Bỏ ống hút vào chai 10 + Cắp hạt bỏ giỏ 10 + Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau 9 + Bóp,vò giấy thành quả bóng 9 + Tập di màu tự do 9 + Xếp chồng khối 9 + Nhào đất nặn, nhào bột 11 + Khuấy nước đường (muối) 11 + Thả hình 11 + Xúc hạt, sỏi với thìa to 11 + Đóng mở của có núm 12 + Ghép đồ vật với đồ vật 12 + Luồn dây qua lỗ 1 + Đóng mở nắp hộp 1 + Cắt quả theo mô hình 1 + Vặn nút chai 2 + Bốc chuyển hạt bằng tay 2 + Xâu vòng 10 + Lật mở sách 10 + Xâu vòng 10 + Lật mở sách 10 + Nhào đất nặn, nhào bột 11 + Khuấy nước đường (muối) 11 + Thả hình 11 + Xúc hạt, sỏi với thìa to 11 + Đóng mở của có núm 12 + Cắt quả theo mô hình 1 + Ghép đồ vật với đồ vật 12 + Luồn dây qua lỗ 1 + Đóng mở nắp hộp 1 + Vặn nút chai 2 + Bốc chuyển hạt bằng tay 2 |
MT7 | Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay-mắt trong các hoạt động: nhào đất nặn; vẽ tổ chim; xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ. | |
b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe | ||
1. Có một số nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt | ||
MT8 | Thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau. | Hoạt động khác: - Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau 11 - Tập luyện nền nếp thói quen tốt trong ăn uống,phân biệt nhiệt độ khác nhau của thức ăn 11 - Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa 9 - Luyện thói quen ngủ đủ một giấc trưa 9 - Hướng dẫn trẻ đi vệ sinh đúng nơi qui định 10 |
MT9 | Ngủ 1 giấc buổi trưa. | |
MT10 | Đi vệ sinh đúng nơi qui định. | |
2. Thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe | ||
MT11 | Làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn (lấy nước uống, đi vệ sinh...). | Hoạt động khác: - Hướng dẫn trẻ lấy nước uống với sự giúp đõ của cô12 - Trò chuyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn chín, uống chín 10 - Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ ,vệ sinh, rửa tay trước khi ăn, lau miệng uongs nước sau khi ăn, vứt rác đúng nơi quy định11 - Dạy trẻ biết mặc áo ấm, đội mũ khi ra ngoài.12 - Dạy trẻ biết cách đi giày, dép khi ra ngoài 12 |
MT12 | Chấp nhận: đội mũ khi ra nắng; đi giày dép; mặc quần áo ấm khi trời lạnh. | |
3. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn | ||
MT13 | Biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng) khi được nhắc nhở. | Hoạt động khác: - Trò chuyện xem clip, tạo tình huống sử lý giúp trẻ nhận biết một số vận dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần 1 + Chơi trò chơi tìm đồ dung vật dụng bé có thể sử dụng + Trò chuyện về một số đồ vật và hành động gây nguy hiểm như chơi vật nhỏ, nhọn sắc, hột hạt vào tai mũi, mồm 12 - Trò chơi : + Tìm vật theo yêu cầu + Nên và không nên - Kể chuyện cho trẻ nghe: + Không đi theo người lạ + Thỏ con không vâng lời Hướng dẫn trẻ cách: +Đứng lên ngồi xuống ghế 9 + Cầm cốc uống nước 10 + Đi vệ sinh đúng nơi qui định, kéo quần khi đi vệ sinh 9 10
+ Kéo quần khi đi vệ sinh 10 + Đi cầu thang 10 + Cất ba lô đúng nơi quy định 11 + Xúc đồ ăn 11 + Cởi giày dép, đi giày dép và cất giày dép vào giá 12 - Trò chuyện về một số kĩ năng tự bảo vệ bản thân: + Dạy trẻ biết gọi cô khi quần áo bị ướt 10 + Khi ăn uống không cười đùa10 + Không tự ý lấy thuốc uống 11 - Trò chơi: + Bé nên làm gì? + Nên và không nên - Kể chuyện cho trẻ nghe: + Bé Bi thông minh + Bu bu không vâng lời |
MT14 | Biết và tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn, ...) khi được nhắc nhở. | |
MT15 | 15. Trẻ làm quen với các kỹ năng tự phục vụ và bước đầu thực hiện được một số kỹ năng tự phục vụ đơn giản: a, Đứng lên ngồi xuống ghế b,Uống nước c, Kéo quần khi đi về sinh d, Đi cầu thang e,Xúc ăn. g,Cất ba lô h,Cởi giầy dép và cất vào giá dép | |
MT16 | 16. Trẻ biết 1 số kỹ năng tự bảo vệ bản thân: a, Gọi cô khi quần áo bị ướt b, Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt. c, Không tự lấy thuốc uống. | |
II. Giáo dục phát triển nhận thức | ||
1. Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan | ||
MT17 | Sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. | Hoạt động khác: - Xem video về nghề làm bánh trung thu, đèn ông sao 9 -Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng- mềm , trơn( nhẵn)- xù xì - Xem video về gia đình -Sờ nắn,nhìn, ngửi…đồ vật, hoa quả…để nhận biết được đặc điểm nổi bật của chúng -Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng- mềm , trơn( nhẵn)- xù xì - Nghe và nhận ra âm thanh của một số đồ vật, PTGT, tiếng kêu của con vật quen thuộc - Nghe và nhận ra âm thanh của một số đồ vật, PTGT, tiếng kêu của con vật quen thuộc Xem video về những con vật, cây cối gần gũi với trẻ - Nghe và nhận ra âm thanh của một số đồ vật, PTGT, tiếng kêu của con vật quen thuộc - Xem video về cây cối gần gũi với trẻ, ngày tết -Sờ nắn,nhìn, ngửi…đồ vật, hoa quả…để nhận biết được đặc điểm nổi bật của chúng - Xem video về các loại PTGT -Sờ nắn,nhìn, ngửi…đồ vật, hoa quả…để nhận biết được đặc điểm nổi bật của chúng - Nghe và nhận ra âm thanh của một số đồ vật, PTGT, tiếng kêu của con vật quen thuộc - Nghe và đoán âm thanh của một số hiện tượng tự nhiên - Nghe và đoán âm thanh của một số hiện tượng tự nhiên - Đố bé 9 - Các giác quan của bé 9 - Những người bạn của bé 9 - Đồ chơi Trung thu 9 - Đồ chơi bé thích 9 - Bập bênh – cầu trượt - Nấu cho bé ăn 10 - Tắm cho bé 10 - Chuẩn bị cơm 11 - Chỉ đúng tên 11 - Chỉ đúng tên 12 - Con gì biến mất 12 - Chỉ đúng tên 1 - Chỉ đúng tên 2 - Bé nhớ khi ra đường 3 |
MT18 | Chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. | |
2. Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi | ||
MT19 | Nói được tên của bản thân và những người gần gũi khi được hỏi. | Hoạt động học: - Đôi bàn tay 10 - Đôi bàn chân - Một số giác quan trên khuôn mặt bé - Bé là trai hay gái 9 - Đèn ông sao 9 - Chào đón năm học mới 9 - Chiếc ba lô 10 - Đôi dép 10 - Cái ghế 11 - Chiếc cốc - Con gà trống 12 - Con cá vàng - Cây thông Noel 12 - Chào đón năm mới 12 - Con vật sống trong rừng - Các con vật sống dưới nước - Củ cà rốt 1 - Rau bắp cải 1 - Quả chuối - Áo ấm 1 - Hoa hồng 2 - Hoa đào 2 - Bé vui đón Tết 2 - Hoa cúc vàng - Quả táo 2 - Quả cà chua 2 - Cô và mẹ 3 - Xe máy 3 - Xe máy 3 - Xe ô tô - Tàu hỏa 3 - Tàu thủy - Máy bay 3 - Cái kính 4 - Quần áo mùa hè 4 - Ông mặt trời - Mùa hè bé đi đâu 4 - Cái phao 5 - Nước dùng để làm gì 4 - Trò chuyện về một số hoạt động lớp mẫu giáo 5 - Mũ và khẩu trang 5 - Thả hình, bóng theo màu 9 - Nhận biết màu vàng 9 - Nhận biết màu đỏ 10 - Ghép hình tương ứng với màu 10 - Tìm đúng nhà 10 - Nhận biết màu xanh11 - Nhận biết hình vuông12 - Nhận biết to- nhỏ11 - Nhận biết hình tròn11 -Quan sát và chơi các loại đồ chơi ở sân trường, trong lớp học. Biết chỉ hoặc lấy ,cất đồ dùng đồ chơi - Thả hình to nhỏ 11 Hoạt động khác: HĐNT - Quan sát, trò chuyện với trẻ về những người thân 11, con vật12, PTGT 3, đồ chơi trong sân trường và các đồ dùng, đồ chơi lớp bé 9, 10, cỏ cây, hoa lá 1,2 trong vườn trường. - Tham quan vườn rau ,vườn cây trong sân trường, quan sát thời tiết trong ngày, một số loại cây ăn quả trong sân trường, một số loại hoa trong sân trường 1,2, quan sát các con vật nuôi trong trường 12 - Cho trẻ chơi với cát và nước 4,5
HĐ chiều - Xem video về nghề làm bánh trung thu, đèn ông sao 9 ,gia đình 10, những con vật, cây cối gần gũi với trẻ 12,2, ngày tết 2 những PTGT 3.... -Sờ nắn,nhìn, ngửi…đồ vật, hoa quả…để nhận biết được đặc điểm nổi bật của chúng 10,2,3 -Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng- mềm , trơn( nhẵn)- xù xì.9,10 - Nghe và nhận ra âm thanh của một số đồ vật, PTGT, tiếng kêu của con vật quen thuộc 10,11,1,3 - Nghe và đoán âm thanh của một số hiện tượng tự nhiên.4,5 Trò chơi, HĐG: - Đố bé 9 - Các giác quan của bé 9 - Những người bạn của bé 9 - Đồ chơi Trung thu 9 - Đồ chơi bé thích 9 - Bập bênh – cầu trượt - Nấu cho bé ăn 10 - Tắm cho bé 10 - Chuẩn bị cơm 11 - Chỉ đúng tên 11, 12,1,2 - Bé nhớ khi ra đường 3 - Con gì biến mất 12 - Tổ chức các HĐTC trong góc chơi -Quan sát và chơi các loại đồ chơi ở sân trường, trong lớp học. Biết chỉ hoặc lấy ,cất đồ dùng đồ chơi Trò chơi: - Phân loại đồ dùng đồ chơi theo kích thước 10 - Chơi so hình 10 - Tìm đúng nhà 10 |
MT20 | Nói được tên và chức năng của một số bộ phận cơ thể khi được hỏi. | |
MT21 | Nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc. | |
MT22 | Chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/vàng/xanh theo yêu cầu. | |
MT23 | Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/nhỏ theo yêu cầu. | |
III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ | ||
1. Nghe hiểu lời nói | ||
MT24 | Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động. Ví dụ: Cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay. | Hoạt động học: - Câu chuyện về chú xe ủi 3 - Tàu thủy tí hon 5 - Nhím con bị ốm 4 - Mèo nhát 4 - Vệ sinh buổi sáng 4 - Chuyến phiêu lưu của chú gà trống choai 4 - Bác cấp dưỡng 9 - Các bạn của mèo con 9 - Cháu chào ông ạ 11 - Cả nhà ăn dưa hấu11 - Thỏ ngoan 11 - Thỏ ngoan11 - Đôi bạn nhỏ12 - Thỏ con không vâng lời 12 - Gà mái hoa mơ - Sóc nhỏ đón Noel 12 - Đi chợ tết 1 - Chuyện thần kỳ của mùa xuân - Vườn hoa nhà bé Bi - Quả thị1 - Cây táo2 Hoạt động khác: - Trò chơi: Cất đồ chơi đúng chỗ - Trò chơi: Trò chơi làm như cô nói - Xem tranh truyện có hình ảnh các bạn đến lớp 9 - Nghe các âm thanh khác nhau của đồ vật, con vật, hiện tượng thiên nhiên và bắt chước các âm thanh đó để phát triển thính giác và luyện phát âm cho trẻ - Xem tranh truyện, sách báo trẻ trả lời được hành động của các nhân vật trong tranh |
MT25 | Trả lời các câu hỏi: “Ai đây?”, “Cái gì đây?”, “…làm gì?”, “….thế nào?” (ví dụ: con gà gáy thế nào?”, ...) | |
MT26 | Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật. | |
2. Nghe, nhắc lại các âm, các tiếng và các câu | ||
MT27 | Phát âm rõ tiếng. | Hoạt động học: - Xe chữa cháy3 - Giúp bà xâu kim3 - Yêu mẹ3 - Ơi chiếc máy bay3 - Con tàu3 - Cầu vồng4 - Sóng và bé4 - Không xả rác ra đường5 - Hãy giữ vệ sinh5 - Bé ngoan5 - Đi chơi5 - Đi học ngoan5 + Chi chi chành chành 9 - Miệng xinh9 - Bạn mới - Vui trung thu - Trung thu của bé9 + Kéo cưa lừa xẻ 10 - Vui trung thu10 - Của chung10 + Con Voi 11 - Cô dạy11 - Yêu mẹ11 - Giúp mẹ11 - Bà và cháu11 + Con gà cục tác 12 - Con cá vàng12 - Bố em là lính biển12 - Hoa nở12 + Con mèo mà trèo cây cau 1 - Chuối tiêu1 - Củ cà rốt1 - Cây bắp cải1 + Sên sển sền sên 2 - Hoa đào2 - Cây xanh2 Hoạt động khác: - Trò chuyện để trẻ thể hiện về nhu cầu,mong muốn và hiểu biết của mình bằng 1,2 câu đơn giản và câu dài. - Dạy trẻ kể nối tiếp câu chuyện, đóng kịch |
MT28 | Đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo. | |
3. Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp | ||
MT29 | Nói được câu đơn, câu có 5 - 7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc. | Hoạt động khác: - Trò chuyện với trẻ về những hoạt động của trẻ trong những ngày nghỉ cùng gia đình, những hoạt động của lớp - Trò chuyện về Album gia đình - Trò chơi: Soi gương, Cái này của ai? Cái gì đây? Ai mặc cái gì? Chúng ta đang ở đâu? - Nói chuyện với con rối - Bé muốn gì? - Cái gì đây? - Kể về bản thân - Trò chuyện về những đồ dùng, đồ chơi yêu thích của bé - Ai mặc cái gì? - Trò chuyện về những đồ dùng, đồ chơi yêu thích của bé - Trò chuyện để trẻ thể hiện về nhu cầu,mong muốn và hiểu biết của mình bằng 1,2 câu đơn giản và câu dài. - Kể chuyện về những tình huống sử dụng lời chào, cảm ơn, vâng ạ - Trò chuyện món ăn bé thích 11 - Trò chuyện về những người thân yêu của bé 11 - Xem ảnh gia đình, gọi tên người thân 11 - Tạo tình huống để trẻ sử dụng lời chào, cảm ơn, vâng ạ - TC Bắt chước tiếng kêu các con vật 12 - TC: Đoán xem ai đến chơi 12 - TC: Con gì thế? 12 - Trò chuyện luyện âm: ú òa, chi chi chành chành, nói to nói nhỏ 11 - Trò chơi: Gọi tên các bộ phận của cơ thể Đưa tin |
MT30 | Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau: -Chào hỏi, trò chuyện -Bày tỏ nhu cầu của bản thân. -Hỏi về các vấn đề quan tâm như: con gì đây? cái gì đây?, … | |
MT31 | Nói to, đủ nghe, lễ phép. | |
IV. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ | ||
1. Biểu lộ sự nhận thức về bản thân | ||
MT32 | Nói được một vài thông tin về mình (tên, tuổi). | Hoạt động học: - Trò chuyện về tên gọi, giới tính và đặc điểm bên ngoài của bé và các bạn trong lớp - Xem ảnh gia đình, gọi tên người thân 11 - Trò chuyện về những người thân yêu của bé 11 Hoạt động khác: - TC: Đoán xem ai đến chơi 12 - Trò chuyện về những đồ dùng, đồ chơi yêu thích của bé 10 - Trò chuyện về những đồ dùng, đồ chơi yêu thích của bé 10 - TC: Chọn đồ vật theo tranh 10 - Trò chuyện món ăn bé thích 11
- Xem ảnh gia đình, gọi tên người thân 11 |
MT33 | Thể hiện điều mình thích và không thích. | |
2. Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi | ||
MT34 | Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói. | Hoạt động khác: - Trò chuyện với trẻ về sở thích của trẻ, về những hoạt động trẻ muốn tham gia ở lớp, về bạn mà trẻ thích chơi nhất trong lớp.... - Trò chơi: Hãy làm như cô nói Bé muốn gì? - Xem clip thể hiện các biểu lộ cảm xúc của bé - TC: Khuôn mặt vui 10 - TC: Làm như cô nói 10 - TC Cảm xúc của bé - TC: Khuôn mặt vui - TC Bắt chước tiếng kêu các con vật 12 - TC: Con gì thế? |
MT35 | Nhận biết được trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi. | |
MT36 | Biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ. | |
MT37 | Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/gần gũi: bắt chước tiếng kêu, gọi. | |
3. Thực hiện hành vi xã hội đơn giản | ||
MT38 | Biết chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ. | Hoạt động khác: - Kể chuyện về những tình huống sử dụng lời chào, cảm ơn, vâng ạ - Tạo tình huống để trẻ sử dụng lời chào, cảm ơn, vâng ạ - Bế em, ru em ngủ, cho em ăn, tắm cho em,đội mũ, mặc quần áo cho em,đắp chăn cho em, gọi điện thoại. - Tập di màu tự do, di màu tranh - Bế em, ru em ngủ, cho em ăn, tắm cho em,đội mũ, mặc quần áo cho em,đắp chăn cho em, gọi điện thoại. - Tập cầm sách đúng chiều - Tập xé và dán hình - Bế em, ru em ngủ, cho em ăn, tắm cho em,đội mũ, mặc quần áo cho em,đắp chăn cho em, gọi điện thoại. - Giữ gìn sách, cất sách vào đúng vị trí - Xem sách, tranh và gọi tên nhân vật trong sách - Chơi với rối tay các nhân vật trong truyện, trẻ làm một vài cử động của con rối - Bế em, ru em ngủ, cho em ăn, tắm cho em,đội mũ, mặc quần áo cho em,đắp chăn cho em, gọi điện thoại. - Bế em, ru em ngủ, cho em ăn, tắm cho em,đội mũ, mặc quần áo cho em,đắp chăn cho em, gọi điện thoại. - Tập lật mở sách - Lăn bóng với bạn,ném bóng vào rổ 12 - Chơi cùng với bạn trong hoạt động với đồ vật, hoạt động chơi tập buổi chiều 12 - Chơi cùng với bạn trong hoạt động với đồ vật, hoạt động chơi tập buổi chiều 1 - Chơi thân thiện cạnh trẻ khác - Trẻ thực hiện một số kĩ năng ở góc sách - truyện theo yêu cầu của cô như: + lật mở sách, cầm sách đúng chiều, cất sách vào đúng vị trí, xem sách và gọi tên nhân vật trong sách truyện + làm một vài cử động của các con rối tay, rối que. - TC: Làm theo chỉ dẫn 1 |
MT39 | Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại...). | |
MT40 | Chơi thân thiện cạnh trẻ khác. | |
MT41 | Thực hiện một số yêu cầu của người lớn. | |
4. Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc/ tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh | ||
MT42 | Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát / bản nhạc quen thuộc. | Hoạt động học: - Cùng múa vui 9 - Cái mũi 9 - Bé với trăng 9 -TC Nhỏ và to 9 - TC Hãy lắng nghe 9 - Chiếc đèn ông sao 9 - Đôi dép 10 - Mời bạn ăn 10 - Chiếc khăn tay - Giấu tay 10 - Tc Hãy lắng nghe - TC Tai ai tinh - TC Nghe âm thanh to nhỏ - Âm thanh của các đồ vật va chạm vào nhau (2 cái thìa, 2 cái bát, 2 khối gỗ...) 10 - Búp bê 10 - TC: Vận động nhanh chậm theo nhạc 10 - TC: Tìm đồ vật bằng âm nhạc 10 - Mẹ yêu không nào11 - Lời chào buổi sáng11 - Cả nhà thương nhau 11 - Tôi là cái ấm trà 11 - Cô và mẹ11 - Gia đình Gấu11 - Cho con 11 - TC Tiếng đàn của cô 11 - TC: Tai ai tinh 11 - Màu hoa 2 - Chúc tết 2 - TC Nghe chọn dụng cụ âm nhạc 2 - Nghe âm thanh trong thiên nhiên: tiếng kêu các con vật gần gũi, tiếng nước chảy, tiếng mưa rơi, tiếng gió thổi 2 - Gà trống, mèo con và cún con 12 - Con gà trống 12 - Voi làm xiếc 12 - Con cua 12 - Cá vàng bơi 12 - Nhạc về Giáng sinh 12 - Mùa xuân ơi 12 - Gà gáy le te - Đố bạn - Rửa mặt như mèo - Con chim non 12 - TC Hãy lắng nghe 12 - TC Ai đoán đúng 12 - TC Hãy làm theo cô 12 - Cuốc đất trồng cây 1 - Trồng cây 1 - Em yêu cây xanh 1 - Sắp đến Tết rồi 1 - Trồng cây 1 - Rau bắp cải 1 - Tập tầm vông 1 - TC Nghe âm thanh của hạt 1 - TC Đoán tên bạn hát 1 - TC Tập tầm vông 1 - TC Tai ai tinh 1 - Nghe âm thanh trong thiên nhiên: tiếng kêu các con vật gần gũi, tiếng nước chảy, tiếng mưa rơi, tiếng gió thổi 1 - Đoán tên bạn hát 1 - Di chuyển theo âm thanh 1 - Mời lên tàu lửa 3 - Em tập lái ô tô 3 - Bông hoa mừng cô 3 - Múa cho mẹ xem 3 - Anh phi công ơi 3 - Tập tầm vông 3 - TC Chim mẹ chim con 3 - TC Chọn bài hát theo hình 3 - Chơi với dụng cụ âm nhạc 3 - Tóm được rồi 3 - Tiếng đàn của cô - Tiếng kêu ở đâu? - Âm thanh có ở đâu? - Di chuyển theo âm thanh 3 - Chơi với dụng cụ âm nhạc 3 - Nghe âm thanh xúc xắc 3 - Âm thanh các phương tiện giao thông: còi ô tô, tiếng tàu hỏa, tiếng máy bay 3 - Âm thanh các nhạc cụ: mõ, xắc xô, đàn, trống, tiếng chuông điện thoại, tiếng vò giấy, vò lá khô - Mùa hè đến 4 - Ếch ộp 4 - Cháu vẽ ông mặt trời 4 - Bé yêu biển 4 - Trời nắng trời mưa 4 - TC Nghe âm thanh to nhỏ 4 -TC Nghe tiếng hát tìm đồ vật 4 - Nghe âm thanh trong thiên nhiên: tiếng kêu các con vật gần gũi, tiếng nước chảy, tiếng mưa rơi, tiếng gió thổi 4 - Cháu đi mẫu giáo 5 - Trường chúng cháu là trường mầm non 5 - Tập rửa mặt 5 - Bóng tròn to 5 - TC Nghe âm thanh to nhỏ 5 - Nghe âm thanh trong thiên nhiên: tiếng kêu các con vật gần gũi, tiếng nước chảy, tiếng mưa rơi, tiếng gió thổi 5 - Nghe âm thanh xúc xắc 5 - Dậm chân theo tiết tấu nhanh chậm 5 - Di màu tự do - In màu ngón tay - Xâu vòng tặng bạn - Di màu đôi dép - Dán bóng bay - Hướng dẫn chia đất, gộp đất, xoay tròn, lăn dọc - Dán trang trí váy hoa - Di màu cái bát - Dán ngôi nhà của bé - Nặn vòng đeo tay - Vẽ đường về nhà - In ngón tay tạo thành cánh hoa - Di màu làm ổ rơm - Di màu làm mặt nước - Dán trang trí cây thông Noel - In ngón tay trang trí cánh bướm - Di màu củ cà rốt - Di màu cái áo - Di màu quả cà chua - Di màu lá cây - Dán hoa đào - Dán lá vàng - Tô màu con chim - Vẽ bông hoa - Dán bánh xe - Trang trí váy tặng cô và mẹ - Tô màu ô tô - Tô màu máy bay - nặn phao bơi - Vẽ mặt trời và hoa - Tô màu quần áo mùa hè - Chơi với màu nước - Trang trí quần áo mùa hè - Vẽ mưa - Dán hoa tặng bạn Hoạt động khác: - Vẽ phấn - Vẽ phấn - Xịt màu - Tô màu quả cà chua - Tô màu lá cây - Vẽ phấn - IN bàn tay - Xé lá cây theo đường gân lá - Làm con trâu từ lá cây - Tập vẽ mưa , vẽ cỏ - Quan sát thời tiết - Vẽ phấn trên sân trường - Làm kèn lá chuối - In bàn chân - In hình trên cát - Vẽ phấn trên sân trường - Xếp hình bằng sỏi, lá cây, cành cây - Chơi với màu nước - Thổi bóng màu - Di màu quả bóng to nhỏ - Di màu con cá - Di màu tàu thủy - Di màu mây và ông mặt trời - Dán quả và lá theo màu - Dán nhị hoa - Nặn thức ăn cho các con vật - Xé dán mành cửa sổ - Chấm màu cho nhị hoa - Chấm màu trang trí các con vật - Vẽ mưa, vẽ cỏ - Vẽ phấn trên sân trường - Chơi với cát và nước - Trang trí mây, ông mặt trời, cầu vồng - Vẽ phấn trên sân trường |
MT43 | Thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp hình, xem tranh (cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc). |